ĐẲNG CẤP VƯỢT TRỘI
Hyundai Solati mang lại một làn gió mới cho thị trường xe thương mại Việt Nam đặc biệt là phân khúc xe khách dưới 16 chỗ.
Ngoại thất
THIẾT KẾ CHÂU ÂU THỜI THƯỢNG
Về tổng thể, Hyundai Solati được thiết kế với vẻ bề ngoài hiện đại theo phong cách Châu Âu nhưng vẫn giữ những đường nét đặc trưng của Hyundai
![]() Lưới tản nhiện hình lục giác đặc trưng của Hyundai | ![]() Đèn pha projector kết hợp dải đèn LED chiếu sáng ban ngày | ![]() Đèn sương mù thiết kế hiện đại và tinh tế |
![]() Bậc đỡ chân phía trước tiện lợi | ![]() Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | ![]() Cụm đèn hậu thiết kế hiện đại |
Nội thất
SOLATI LUÔN LÀ SỰ LỰA CHỌN ĐÚNG ĐẮN
Khoang lái được thiết kế để tối ưu sự thoải mái với không gian trên đầu và chỗ để chân rộng rãi nhất phân khúc.
![]() Vô lăng trợ lực, điều chỉnh theo vị trí ngồi | ![]() Cụm đồng hồ trung tâm, hiển thị các thông số một cách rõ ràng, sắc nét | ![]() Cần gạt mưa các cấp |
![]() Đầu audio kết nối Radio / USB / AUX | ![]() Cụm nút điều khiển đèn | ![]() Điều hòa hành khách |
Vận hành
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Vận hành vượt trội trong phân khúc cùng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa.

Tiêu chuẩn khí thải EURO IV
Dung tích xy lanh: 2,497 (cc)
Công suất cực đại: 170(ps)
Mô men xoắn: 422 (Nm)
An toàn
AN TOÀN VƯỢT TRỘI
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
![]() Túi khí phía trước cho lái xe và hành khách | ![]() Phanh đĩa 4 bánh | ![]() Khung xe bằng thép cao cấp |
Thông số xe
Kích thước
D x R x C (mm) | 6,195 x 2,038 x 2,760 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,712/1,718 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2,720 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 4,000 |
Số chỗ ngồi | 16 |
Động cơ
Công thức bánh xe | 4 x 2, RWD/ Dẫn động cầu sau |
Động cơ | D4CB, Tăng áp khí nạp (Turbo), Euro IV |
Dung tích công tác (cc) | 2,497 |
Công suất cực đại (Ps) | 170 / 3,600 |
Tỷ số nén | 15,8 : 1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 91 x 96 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 422 / 1,500-2,500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 |
Hộp số | 6 cấp, số sàn |
Hộp số
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0.584 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,3 m |
Vận tốc tối đa (km/h) | 170 |
Hệ thống treo
Trước | Kiểu McPherson |
Sau | Lá nhíp |
Vành & Lốp xe
Lốp trước/sau | 235/65 R16C – 8PR |
Đèn trước | Dạng Projector kết hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED |
Cản trước tích hợp bậc đỡ chân | ● |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | ● |
Bậc hành khách lên xuống chỉnh điện | ● |
Vành đúc 16″ | ● |
Ngoại thất
An toàn
Túi khí đôi phía trước | ● |
Đèn cảnh báo má phanh mòn | ● |
Nội thất và Tiện nghi
Radio/USB/AUX | ● |
Cụm nút điều khiển cửa xe | ● |
Cụm nút điều chỉnh đèn pha | ● |
Cửa gió điều hòa khoang hành khách | ● |
Khay chứa đồ | ● |
Hộc đồ phía trên với cổng cắm điện 12V | ● |
Giá để đồ hành khách | ● |
Chắn nắng kính lái | ● |
Quạt thông gió | ● |
Hộc đựng đồ dưới ghế bên phụ | ● |
Ghế lái chỉnh điều hướng | ● |
Khóa cửa từ xa | ● |
Bố trí cửa | Phía trước và cửa trượt hông xe |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.