ƯU ĐÃI
Khi mua xe Suzuki Swift tại Đại lý Suzuki, Quý khách sẽ nhận ngay các ưu đãi sau :
Dòng xe | Giá bán lẻ đề xuất (bao gồm VAT) |
---|---|
SWIFT 2021 | Giá xe: 549,900,000 VNĐ ƯU ĐÃI THÁNG 06/2022: Giảm ngay tiền mặt 15 Triệu + Combo quà giá trị Tặng kèm: Bộ che mưa, lót sàn Suzuki, Túi da hồ sơ |
SWIFT 2022 | Giá xe: 559,900,000 VNĐ |
✅ Bảo hành xe ô tô SUZUKI: 36 tháng (kể từ ngày giao xe) hoặc 100.000km, tùy điều kiện nào đến trước. ✅ Bảo hành động cơ & hộp số xe du lịch: 5 năm hoặc 150.000 km, tùy điều kiện nào đến trước. ✅ Bảo hành Bình ắc-quy: 12 tháng hoặc 20.000 km, tùy điều kiện nào đến trước. | |
✅ Tặng 03 lần công bảo dưỡng miễn phí. | |
✅ Hỗ trợ trả góp đến 80% lãi suất ưu đãi, thủ tục nhanh chóng, giao xe tận nơi. | |
✅ Cùng nhiều quà tặng đặc biệt khác chỉ có tại Website này. |
NGOẠI THẤT
Với kích thước tổng thể của Suzuki Swift lần lượt là 3.840 x 1.735 x 1.495 (mm), với trục cơ sở 2.450mm và bán kính vòng quay chỉ 4,8m, cho nên giúp xe dễ dàng xoay chuyển trong đô thị.
Thay đổi lớn nhất của Suzuki Swift mới là ở phần đầu xe với lưới tản nhiệt hình lục giác liền mạch, logo nằm trọn trong phần này thay vì tách biệt như thế hệ cũ. Ở cụm đèn chiếu sáng, Suzuki Swift thế hệ thứ 3 được trang bị đèn pha dạng LED thay vì bóng Halogen cũ với tạo hình góc cạnh, đèn sương mù thấp và nối liền 2 bên bằng cản trước bé sơn đen
Bộ mâm của Suzuki Swift là mâm hợp kim 2 màu ở bản GLX và màu nhôm ở bản GL với kích thước 16 inch cho cả 2 bản.Ở phần thân xe, Suzuki Swift do được tăng 40mm chiều rộng giúp xe trở nên bề thế hơn. Ngoài ra, xe còn được trang bị gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ dạng LED.
Đáng chú ý ở Suzuki Swift là phần tay nắm cửa đã được đưa lên kính xe thay vì ở dưới như thế hệ cũ, cột B ngắn lại nhờ rút ngắn chiều dài.
– MÀU XE
NỘI THẤT
Khu vực bảng táp-lô của Suzuki Swift vẫn sử dụng cách bố trí đối xứng nhưng đường nét được tinh chỉnh lại mềm mại hơn.
Đặc biệt màn hình đúng chất Nhật với hình vuông nằm chìm bên trong với kích thước 7 inch.
Bên dưới là nút chỉnh điều hòa thiết kế với 3 vòng tròn và dưới cùng là cần số được đánh giá là bắt mắt so với tầm giá và trong phân khúc hatchback hạng B tại Việt Nam.Mẫu xe sở hữu vô lăng 3 chấu vát đáy “D-cut” bọc urethane, đây là thiết kế vô-lăng được sử dụng nhiều trong các mẫu xe hơi thể thao. Tích hợp trên tay lái là phím điều khiển âm thanh cho phép người lái tập trung hơn và thao tác thuận tiện.
Suzuki Swift 2022 đáp ứng đầy đủ các nhu cầu phổ thông của khách hàng:
- Trang bị 1 màn hình giải trí cảm ứng kích thước 10-inch, tương thích kết nối với Apple CarPlay và Android Auto (phiên bản GLX).
- Hỗ trợ kết nối HDMI/USB/Bluetooth, phát nhạc định dạng FLAC cùng dàn âm thanh 4 loa cho người ngồi trên xe cảm giác thư giãn khi cần.
- Trang bị hệ thống điều hòa tự động, khởi động bằng nút bấm và điều khiển hành trình Cruise-control (phiên bản GLX).
VẬN HÀNH & AN TOÀN
– KHẢ NĂNG VẬN HÀNH
Về vận hành, nhờ công nghệ vật liệu và cấu tạo khung gầm mới, Suzuki Swift mới chỉ nặng 895-920kg, giảm tới 80 kg so với phiên bản cũ. Nhờ đó xe có cảm giác bốc hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
– AN TOÀN XE SUZUKI SWIFT
Trang bị an toàn của Suzuki Swift đạt chuẩn 5 sao về độ an toàn của ANCAP và Euro-NCAP, trong đó nổi bật là hệ thống 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm ELR, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh EBD và hệ thống phanh khẩn cấp BA. Bản RS bổ sung thêm Camera lùi giúp việc lùi/ đỗ nhanh chóng, tiện lợi và an toàn hơn.
Ngoài ra, Suzuki Swift sử dụng chất liệu thép đặc biệt trong chế tạo thân xe giúp phân tán lực va chạm, giảm thiểu chấn thương. Hệ thống chống trộm cũng được lắp đặt trên cả 2 phiên bản của Swift thế hệ mới.
Đặc biệt, theo số liệu từ nhà sản xuất thì xe Suzuki Swift 2022 chỉ tiêu thụ hết 4,4L/100km ngoài đô thị và khoảng 5,19L/100km cho cung đường hỗn hợp và 6,58L/100km trong đô thị. |
Khuyến mãi 2022
- giảm 10 triệu tiền mặt
– Tặng bình chửa cháy, lót sàn, ví đựng hồ sơ, bao da tay lái…
– Thành viên VIP được giảm chi phí thay thế phụ tùng, bảo hành bảo dưỡng tại Suzuki Suzuki Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.
Chính sách bảo hành: thời gian bảo hành xe Suzuki Swift của Việt Nam Suzuki là 03 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước).
Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC – TẢI TRỌNG Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể 3.840 x 1.735 x 1.495 mm Chiều dài cơ sở 2.450 mm Chiều rộng cơ sở Trước: 1.520 mm / Sau: 1.520 (GL) / 1.525 (GLX) Bán kính vòng quay tối thiểu 4,8 m Khoảng sáng gầm xe 120 mm Dung tích bình xăng 37 lít Dung tích khoang hành lý 918 lít | ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ Kiểu động cơ K12M Số xy-lanh 4 Số van 16 Dung tích động cơ 1.197 cm3 Đường kính xy-lanh x hành trình pit-tông 73,0 x 71,5 mm Tỷ số nén 11,0 Công suất cực đại 61/6.000 kW/rpm Mô-men xoắn cực đại 113/4.200 Nm/rpm Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm Mức tiêu hao nhiên liệu Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 3,67 / 4,65 / 6,34 (L/100Km) Kiểu hộp số CVT |
KHUNG GẦM – TRỌNG LƯỢNG Bánh lái Cơ cấu bánh răng – Thanh răng Phanh Trước: Đĩa thông gió / Sau: Tang trống (GL) / Đĩa (GLX) Hệ thống treo Trước: MacPherson với lò xo cuộn / Sau: Thanh xoắn với lò xo cuộn Kiểu lốp 185/55R16 Trọng lượng không tải 895 – 920 kg Trọng lượng toàn tải 1.365 kg | NGOẠI THẤT Lưới tản nhiệt trước Đen Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Lốp và bánh xe 185/55R16 + mâm đúc hợp kim (GL) / mâm đúc hợp kim mài bóng (GLX) Lốp và bánh xe dự phòng T135/70R15 + mâm thép |
Đèn pha Halogen phản quang đa chiều (GL) / Thấu kính LED (GLX) Cụm đèn hậu LED Đèn LED ban ngày Tiêu chuẩn Gạt mưa Trước: 2 tốc độ + điều chỉnh gián đoạn + rửa kính / Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính Kính chiếu hậu phía ngoài Cùng màu thân xe / Chỉnh điện / Gập điện (GLX) / Tích hợp đèn báo rẽ (GLX) | NỘI THẤT Vô-lăng 3 chấu Urethane (GL) / Bọc da (GLX) / Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh / Tích hợp nút điều khiển hành trình (GLX) / Thoại rảnh tay (GLX) Tay lái trợ lực Tiêu chuẩn Đèn cabin Đèn trần cabin phía trước Tấm che nắng Phía ghế lái với ngăn đựng vé / Phía ghế phụ với gương soi Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ / Phía sau x 2 (GLX) Hộc đựng ly Trước x 2 / Sau x 1 Hộc đựng chai nước Trước x 2 / Sau x 2 Cổng 12V Hộp đựng đồ trung tâm Tay nắm cửa phía trong Đen (GL) / Crôm (GLX) Chất liệu bọc ghế Nỉ Hàng ghế trước Điều chỉnh độ cao (ghế lái); Túi đựng đồ sau ghế (ghế phụ) Hàng ghế sau Gập rời 60:40 ; Gối đầu rời x 3 |
TIỆN NGHI LÁI Điều khiển hành trình (Cruise control) (GLX) Khóa cửa từ xa Tiêu chuẩn Khởi động bằng nút bấm (GLX) Điều hòa nhiệt độ Chỉnh cơ (GL) / Tự động (GLX) Âm thanh Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch (GLX) / Loa trước / Loa sau (GLX) / Loa phụ phía trước (GLX) Cửa kính chỉnh điện Trước / Sau Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái | TRANG BỊ AN TOÀN 2 túi khí SRS phía trước Tiêu chuẩn Dây đai an toàn Trước: 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao / Sau: 3 điểm Khóa nối ghế trả em ISOFIX x 2 Khóa an toàn cho trẻ em Tiêu chuẩn Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & phân phối lực phanh điện tử (EBD) Tiêu chuẩn Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) Tiêu chuẩn Hệ thống chống trộm Tiêu chuẩn |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.